KIA MORNING MT 2020
Mẫu MORNING MT 2020 xe nhỏ cho trải nghiệm lớn ... Với Morning 1.25 tiêu chuẩn châu Âu lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam, giờ đây những trải nghiệm lái sẽ trở nên lý thú và tuyệt vời hơn bao giờ hết.
KIA Morning: thiết kế những đường cong mềm mại, kiểu dáng phù hợp với phái nữ. Phần đầu xe với đèn pha halogen, cản trước xe được mở rộng được thiết kế góc cạnh hơn kết hợp đèn sương mù kích thước lớn khiến xe có hình dáng hầm hố hơn.
Nét duyên dáng pha lẫn chút cá tính, thể thao của KIA Morning
Đuôi xe với cụm đèn hậu lớn tăng thêm tính thể thao. La-zăng sắt ốp nắp chụp 14 inch đi cùng lốp xe có kích thước 165/60R14 và gương chiếu hậu chỉnh điện.
Đuôi xe với cụm đèn hậu lớn & La-zăng ốp nhôm 14 inch
KIA Morning: khoang lái thiết kế khá đơn giản nhưng vẫn hiện đại và bảng điều khiển hơi hướng về người lái. Các chi tiết trên tablo được lựa chọn màu tối xen kẽ màu bạc nhẹ nhàng giúp không gian thêm hài hòa. Ghế xe thể thao và vô-lăng được bọc da cao cấp, đồng thời hàng ghế sau có thể gập lại (60:40) giúp tăng thể tích khoang hành lý.
Tay lái trợ lực điện thật sự khác biệt nhờ thiết kế hai chấu trẻ trung, năng động
KIA Morning: CD, vô-lăng 2 chấu tích hợp các phím điều khiển hệ thống đồng hồ, kính cửa sổ điều khiển điện và sấy kính trước - sau, hệ thống điều hòa cơ , cổng kết nối USB/AUX/Bluetooth/Ipod, cùng hệ thống âm thanh 4 loa.
CD, Radio, USB được trang bị trên Morning
Ngoài các trang bị tiện nghi như nguồn điện 12V, sấy cửa kính trước và sau thì vẫn có một vài điểm hạn chế ở nội thất như không có bệ tì tay trung tâm, hộc để chai chỉ trang bị ở cửa trước và khá nhỏ.
KIA Morning MT 2020: động cơ 1.25L ( 4 máy )
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 3.595 x 1.595 x 1.490 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm | |
Bán kính quay vòng | 4.900 mm | |
Trọng lượng không tải | 940 kg (Si MT) | 960 kg (Si AT) |
Trọng lượng toàn tải | 1.340 kg (Si MT) | 1.370 kg (Si AT) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L | |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ | |
Kiểu | Xăng, Kappa 1.25L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |
Dung tích xi lanh | 1.248 cc | |
Công suất cực đại | 86Hp / 6000rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 120Nm / 4000rpm | |
Hộp số | Sàn 5 cấp (Si MT) | Tự động 4 cấp (Si AT) |